DẦU TRUYỀN ĐỘNG PETROLIMEX PLC AUTRANS 410W
1. Công dụng chính dầu truyền động PLC Autrans 4
2.Trường hợp sử dụng dầu Petrolimex PLC Autrans 4
|
STT |
Chỉ tiêu chất lượng |
Phương pháp thử |
PLC AUTRANS 4 |
||
|
10W |
30 |
60 |
|||
|
1 |
Độ nhớt động học ở 40 độ C, cSt |
ASTM D445 |
41.4 : 50.6 |
90.0 : 110.0 |
288.0 : 352.0 |
|
2 |
Độ nhớt động học ở 100 độ C, cSt |
ASTM D445 |
5,5 : 7,5 |
10,5 : 12,0 |
22,5 : 26,0 |
|
3 |
Nhiệt độ đông đặc, max |
ASTM D97 |
-18 |
-15 |
-6 |
|
4 |
Nhiệt độ chớp nháy |
ASTM D92 |
216 |
226 |
230 |
|
5 |
Chỉ số độ nhớt, mịn |
ASTM D2270 |
100 |
98 |
95 |
|
6 |
Chỉ số kiềm tổng TBN, mgKOH/g, min |
ASTM D2896 |
10,0 |
||
|
7 |
Đặc tính tạo bọt, max: SEQ I: SEQ II: |
ASTM D892 |
10/0 10/0 |
10/0 10/0 |
10/0 10/0 |
|
8 |
Tổng hàm lượng nguyên tố, %KL, min |
|
0,07 |
||
|
9 |
Tỷ trọng ở 20 độ C, kg/l |
ASTM D1298/D4052 |
Kiểm tra |
||
3. Lưu ý khi sử dụng
- Cất giữ sản phẩm trong nhà kho có mái che, tránh nước thấm vào.
- Tránh để ở nơi nhiệt độ lên đến 60 độ C.
- Tránh nơi mặt trời chiếu nắng trực tiếp hoặc nơi quá lạnh.
- Tránh tiếp xúc lâu dài với da.
- Không để gần phòng tạo lửa, nơi có tia lửa hoặc các chất dễ cháy.
Mọi chi tiết xin liên hệ với Văn phòng của Petrolimex.
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHÍNH HÃNG DẦU NHỚT PETROLIMEX
Hotline: 0917.910.169
Email: sale@nabakemvietnam.com
Địa chỉ: 654 Phạm Văn Bạch, P.12, Q. Gò Vấp, TP.HCM
VNNDT
