Dầu truyền động Petrolimex PLC Autrans 4
Mã sản phẩm: PLC Autrans 4
Xuất xứ: Petrolimex
Trọng lượng: dạng Phuy 209L, Thùng 18L, 25L và Xô 18L
1.Tính năng dầu truyền động Petrolimex PLC Autrans 4
- Dầu PLC Autrans 4 là dầu truyền động theo công nghệ tốt nhất hiện nay, đáp ứng tiêu chuẩn CAT TO-4.
- Kéo dài tuổi thọ của phanh và cơ cấu truyền động. Giảm tiếng ồn của phanh.
- Tương thích với chất đàn hồi tốt.
- Tính năng chống mài mòn và ma sát cao.
- Sản phẩm chống gỉ sét tốt, chống oxy hóa, chống ăn mòn.
2. Trường hợp sử dụng dầu Petrolimex Autrans 4
- Đáp ứng yêu cầu các nhà sản xuất động cơ Caterpillar TO-4, CAT FDAO 60, Allison C-4 và Komatsu Micro-Clutch.
- Dùng cho các cơ cấu truyền động yêu cầu tiêu chuẩn ZF TE ML-01, 03 và Mack, Eaton Fuller.
|
Chỉ tiêu chất lượng |
Phương pháp thử |
PLC AUTRANS 4 |
||||
|
10W |
30 |
60 |
||||
|
Độ nhớt động học ở 40C, cSt |
ASTM D445 |
41,4 : 50,6 |
90,0 : 110,0 |
288,0 : 352,0 |
||
|
Độ nhớt động học ở 100C, cSt |
ASTM D445 |
5,5 : 7,5 |
10,5 : 12,0 |
22,5 : 26,0 |
||
|
Nhiệt độ đông đặc, max |
ASTM D97 |
-18 |
-15 |
-6 |
||
|
Nhiệt độ chớp nháy, min |
ASTM D92 |
216 |
226 |
230 |
||
|
Chỉ số độ nhớt, min |
ASTM D2270 |
100 |
98 |
95 |
||
|
Chỉ số kiềm tổng TBN, mgKOH/g, min |
ASTM D2896 |
10,0 |
||||
|
Tổng hàm lượng nguyên tố, %KL, min |
|
0,07 |
||||
|
Tỷ trọng ở 20C, kg/l |
ASTM D1298/ D4052 |
Kiểm tra |
||||
|
Đặc tính tạo bọt, ml/ml, max: SEQ I: SEQ II: |
ASTM D892 |
10/0 10/0 |
10/0 10/0 |
10/0 10/0 |
||
3. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
- Tất cả các sản phẩm phải để trong nhà kho, tránh nước mưa thẩm thấu vào.
- Tránh để nơi nhiệt độ cao trên 60C, nơi mặt trời chiếu nắng trực tiếp.
- Tránh để tiếp xúc trực tiếp với mắt.
- Tránh tia lửa điện và các chất dễ cháy.
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHÍNH HÃNG DẦU NHỜN PETROLIMEX
Hotline: 0917.910.169
E-mail: sale@nabakemvietnam.com
Địa chỉ: 654 Phạm Văn Bạch, P.12, Q. Gò Vấp, TP.HCM
VNNDT
