Sản phẩm
NDT-400DL phù hợp cho việc đo độ cứng của hầu hết các kim loại thông dụng sử dụng trong các ngành công nghiệp.
Đo chiều dày lớp sơn phủ tĩnh điện, sử dụng kỹ thuật siêu âm
• Phù hợp theo tiêu chuẩn ASTM D7378
• Sử dụng công nghệ tiên tiến mới cho phép đo trên các ống nhỏ, kết cấu phức tạp và các cấu trúc di động
Siêu âm đo chiều dày lớp phủ trên nền các loại vật liệu: gỗ, bê tông, nhựa plastic...
• Dải đo: 0 – 6000 µm
• Độ phân giải: 2 µm
Đo nhanh, chính xác chiều dày các loại lớp phủ trên nền kim loại sắt từ (sắt, thép) và phi sắt từ (đồng, nhôm...).
• Dải đo: 0-1500 µm
• Độ chính xác: ± 1 µm
• Độ phân giải: 0.1 µm
Đo mức bám dính của lớp phủ với kim loại, gỗ, bê tông và các bề mặt vật liệu rắn khác.
• Phù hợp với các tiêu chuẩn: ASTM D4541/D7234, ISO 4624/16276-1, AS/NZS 1580.408.5
• Có hai loại thiết bị: kiểm tra tự động và thủ công
Đo và ghi nhận độ cao từ điểm cao nhất đến điểm thấp nhất trên bề mặt các đối tượng
• Phù hợp với tiêu chuẩn ASTM D4417-B, AS 3894.5-C (với đầu đo loại góc 30°), U.S. Navy NSI 009-32, SANS 5772 …
• Chức năng bù nhiệt đảm bảo độ chính xác đo
• Chứng chỉ hiệu chuẩn phù hợp theo NIST
Model chuyên dụng cho công nghiệp sản xuất, chế tạo ô tô: đo chiều dày xi lanh, ca pô, sàn, ống, thành xe, kính chắn gió...Nó cũng có khả năng quét một đoạn dài để xác định vị trí chiều dày nhỏ nhất.
Đo nhiệt độ không khí, độ ẩm tương đối, nhiệt độ bề mặt, đo nhiệt độ điểm sương và độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ bề mặt và điểm sương.
• Lý tưởng cho công việc chuẩn bị bề mặt theo yêu cầu của ISO 8502-4, BS 7079-B4, ASTM D3276, IMO PSPC, SSPC-PA7 và US Navy NSI 009-32.
Kiểm tra và phát hiện các điểm rỗ trên bề mặt và khuyết tật bên trong các lớp phủ bảo vệ trên nền vật liệu dẫn điện.
• Có thể kiểm tra lớp phủ trên bề mặt bê tông hoặc sắt, thép.
• Phù hợp theo chuẩn ISO 2746, BS 1344-11, ASTM G 6, ASTM G 62, ASTM D4787, ASTM D5162,NACE RP 04901, NACE RP0274, NACE RP0188, JIS G3491, JIS G3492, AS 3894.1, EN14430 và ANSI/AWWA C 213
Model cơ bản và đơn giản nhất. Dải đo: 0.63 - 500 mm; Phân giải: 0.01 mm. Ứng dụng: kiểm soát ăn mòn đường ống, bồn bể, nồi hơi...trong quá trình chế tạo và sử dụng
Đo chiều dày: Thép 4340; thép cứng 303; nhôm 2024; thép đúc; Plexiglass; PVC; Polystyrene; Polyurethane...
Bao gồm đầy đủ tính năng của MX-1 và MX-2 nhưng có chức năng tùy chỉnh hiệu chuẩn đối với mọi loại vật liệu, cho kết quả chính xác hơn. Chức năng quét đo nhanh...
Bao gồm đầy đủ tính năng và thông số của MX-3 nhưng có thêm chức năng đo sự chênh lệch độ dày so với giá trị đặt trước (đã biết), cảnh báo chiều dày nhỏ nhất, truyền dữ liệu qua PC
Đầy đủ tính năng của MX-5 nhưng có thêm chức năng lưu dữ liệu theo từng nhóm. Thiết bị tiêu chuẩn có kèm theo cáp và phần mềm kết nối máy tính.
Thiết bị có đầy đủ chức năng của MX-3 nhưng có thêm chức năng đo cảnh báo giá trị nhỏ nhất, đo chiều dày thép từ 2.54 đến 25.4mm dưới lớp sơn, truyền giá trị đo qua máy tính
Thiết bị có đầy đủ chức năng của MX-3 nhưng có thêm chức năng đo cảnh báo giá trị nhỏ nhất, đo chiều dày thép từ 3 đến 100mm dưới lớp sơn, truyền giá trị đo qua máy tính
Có đầy đủ chức năng giống như MMX-6 nhưng có thêm chức năng lưu dữ liệu theo nhóm, đo chiều dày thép từ 2.54 đến 25.4mm dưới lớp sơn, truyền giá trị đo qua máy tính
Có đầy đủ chức năng giống như MMX-6 nhưng có thêm chức năng lưu dữ liệu theo nhóm, đo chiều dày thép từ 3 đến 100mm dưới lớp sơn, truyền giá trị đo qua máy tính
MMX-7 bao gồm tất cả chức năng của các model MMX ở trên, ngoài ra còn có thêm chế độ quét B-san hiển thị mặt cắt ngang đánh giá ăn mòn vật liệu, đo qua lớp sơn, lưu 12000 giá trị và biểu đồ sóng siêu âm.
MVX là model cuối cùng trong dòng sản phẩm MX, nó bao gồm mọi chức năng của các máy dòng MMX và bao gồm thêm: hiển thị sóng A-scan; B-scan; hiển thị lớn; lưu dữ liệu...